Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng của hàm BESSELK trong Microsoft Excel.. Mô tả. Trả về hàm Bessel biến đổi, tương đương với các hàm Bessel định trị cho các đối số thuần ảo.
1. Định nghĩa hàm BESSELK
2. Cú Pháp hàm
=BESSELK(X, N)
Cú pháp hàm BESSELK có các đối số sau đây:
- X: (Bắt buộc) Giá trị để đánh giá hàm.
- N: (Bắt buộc) Bậc của hàm. Nếu n không phải là số nguyên thì nó bị cắt cụt.
Chú thích
- Nếu x không phải là số, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #VALUE! .
- Nếu n không phải là số, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #VALUE! .
- Nếu n < 0, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #NUM! .
Hàm Bessel biến đổi bậc thứ n của biến x là:
trong đó Jn là hàm Bessel J và Yn là hàm Bessel Y.
Ví dụ
= BESSELK(1.5, 1) : Hàm Bessel biến đổi Kn(x) bậc 1 tại 1.5 (0.329926)
Trackbacks/Pingbacks