Hàm WORKDAY là hàm tính số ngày làm việc. Hàm áp dụng trong việc chỉ định ngày cụ thể sau 1,2,3,…10, 15…n ngày làm việc cụ thể. Thực tế áp dụng trong:
- Trả hồ sơ hẹn, trả kết quả của cơ quan nhà nước (Thường sau 15 ngày làm việc, 8 ngày làm việc): Bảo hiểm, thuế, ủy ban hành chính…
- Check ngược tính từ hiện tại 20 ngày làm việc trước đó là ngày nào
- Đáo hạn nợ ngân hàng
- Tất toán số tiết kiệm
- Ngày thu công nợ trong doanh nghiệp
TÓM LƯỢC HÀM WORKDAY TRONG EXCEL
Hàm WORKDAY trả về ngày làm việc gần nhất trong tương lai hoặc quá khứ, dựa trên thông tin khai báo ban đầu:
- Ngày bắt đầu
- Số ngày lùi về quá khứ hoặc cộng thêm về tương lai.
. Bạn có thể sử dụng hàm WORKDAY để tính toán những thứ như ngày giao hàng, ngày giao hàng và ngày hoàn thành cần tính đến ngày làm việc và ngày không làm việc.
MỤC ĐÍCH
Tìm một ngày làm việc trong tương lai hoặc quá khứ
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Trả về một ngày làm việc trong excel. Kết quả phải định dạng căn lề phải, chuyển sang định dạng số bình thường.
CÚ PHÁP
=WORKDAY (start_date, days, [holidays])
Trong đó:
- start_date – Ngày bắt đầu tính toán
- days – Số ngày sẽ lùi về hoặc cộng thêm. Lùi sẽ là số âm, cộng thêm là số dương
- holidays – [optional] : Một list ngày lễ, ngày nghỉ
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Hàm WORKDAY: mặc định chỉ tính ngày làm việc và loại bỏ cuối tuần là 2 ngày thứ 7, chủ nhật
- Hàm WORKDAY chỉ ra một ngày đại diện cho ngày làm việc “gần nhất” N ngày trong quá khứ hoặc tương lai.
- Danh sách ngày lễ bạn phải tự khai báo thì excel mới hiểu.
- WORKDAY có thể được sử dụng để tính ngày đáo hạn, ngày giao hàng và các ngày khác không bao gồm ngày không làm việc…..
- Sử dụng số dương cho các ngày để tính ngày trong tương lai và số âm cho các ngày trong quá khứ.Lưu ý: WORKDAY không bao gồm ngày bắt đầu là ngày làm việc khi tính ngày kết thúc.
THẬN TRỌNG
- Theo mặc định, WORKDAY sẽ loại trừ các ngày cuối tuần (Thứ Bảy và Chủ Nhật). Nếu bạn cần tùy chỉnh những ngày nào trong tuần được coi là ngày cuối tuần, hãy sử dụng chức năng WORKDAY.INTL mạnh mẽ hơn.
HÀM LIÊN QUAN
NETWORKDAYS | Tính ngày làm việc |
SECOND | Lấy giây |
TIME | Chuyển giờ, phút, giây sang 1 sốvà có thể định dạng về thời gian chuẩn time-code |
TIMEVALUE | Chuyển giá trị thời gian đang lưu trữ dưới dạng văn bản sang thời gian chuẩn time-code |