Hàm YEARFRAC trong excel giúp tính khoảng thời gian giữa 2 ngày cho trước. Ứng dụng trong tính số năm làm việc, số tuổi, số thâm niên, năm phân bổ chi phí, khấu hao tài sản…
TÓM LƯỢC HÀM YEARFRAC TRONG EXCEL
Hàm YEARFRAC trong excel giúp tính khoảng thời gian giữa 2 ngày cho trước. Kết quả sẽ trả về một số, số có thể là là số nguyên, cũng có thể là số thập phân.
MỤC ĐÍCH
Tính khoảng thời gian giữa 2 ngày, được quy về số năm.
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Giá trị trả về là một số, có phần thập phân đằng sau. Số có giá trị lớn hơn 0
CÚ PHÁP
=YEARFRAC (start_date, end_date, [basis])
Trong đó:
- start_date – Ngày bắt đầu
- end_date – Ngày kết thúc
- basis – [optional] Tùy chọn dạng đếm, nếu không gõ chỉ tiêu này, mặc định basis = 0
LƯU Ý SỬ DỤNG
- YEARFRAC tính toán một số thập phân thể hiện số năm giữa hai ngày. Excel sử dụng cả ngày giữa hai ngày để tính ra một phần của một năm dưới dạng giá trị thập phân.
- Hàm trả về giá trị lỗi #VALUE khi một trong hai hoặc cả hai giá trị start_date, end_date không phải ngày hợp lệ. Để check hãy định dạng 2 ngày này về Format số, nếu được thì định dạng chuẩn. Nếu không thay đổi hiển thị thì đang bị sai.
- Hàm trả về giá trị lỗi #NUM khi bạn cho basis khác các số từ 0 đến 4
- Hàm YEARFRAC có một đối số tùy chọn kiểm soát số ngày được tính khi tính toán năm phân số. Hành vi mặc định là tính ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày, trong đó tất cả 12 tháng được coi là có 30 ngày. Bảng dưới đây tóm tắt các tùy chọn có sẵn.
- Lưu ý rằng cơ sở 0 (mặc định) và cơ sở 4 đều hoạt động dựa trên năm 360 ngày, nhưng chúng xử lý ngày cuối cùng của tháng khác nhau. Với công ước của Hoa Kỳ, khi ngày bắt đầu là ngày cuối cùng của tháng, nó được đặt thành ngày thứ 30 cùng tháng. Khi ngày kết thúc là ngày cuối cùng của tháng và ngày bắt đầu <30, ngày kết thúc được đặt thành ngày 1 của tháng tiếp theo, nếu không thì ngày kết thúc được đặt thành ngày 30 của cùng tháng.Với công ước châu Âu, ngày bắt đầu và ngày kết thúc bằng ngày 31 của tháng được đặt thành ngày 30 cùng tháng
BẢNG THAM KHẢO
Basis | Calculation | Notes |
---|---|---|
0 (Mặc định) | 30/360 | Cách tính của Mỹ |
1 | Thực tế/ Thực tế | |
2 | Thực tế/360 | |
3 | Thực tế/365 | |
4 | 30/360 | Cách tính của Châu Âu |
HÀM LIÊN QUAN
NETWORKDAYS | Tính ngày làm việc |
SECOND | Lấy giây |
TIME | Chuyển giờ, phút, giây sang 1 sốvà có thể định dạng về thời gian chuẩn time-code |
TIMEVALUE | Chuyển giá trị thời gian đang lưu trữ dưới dạng văn bản sang thời gian chuẩn time-code |
WEEKNUM | Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm. |
WORKDAY | Xác định ngày làm việc tính từ ngày gốc và số ngày muốn di chuyển |