Hàm AVERAGEIFS Tính trung bình các giá trị theo nhiều điều kiện. Còn AVERAGEIF tính trung bình với một điều kiện, AVERAGE tính trung bình tất cả dãy số đang có.
TÓM LƯỢC HÀM AVERAGEIFS TRONG EXCEL
Hàm AVERAGEIFS là hàm excel dùng để tính trung bình cộng của các số cho trước theo nhiều điều kiện nhất định.
Hàm chấp nhận các toán tử logic (>, <, <>, =) và ký tự đại diện (*,?) để có thể tính cho các điều kiện tương đối.
MỤC ĐÍCH
Tìm giá trị trung bình theo nhiều điều kiện.
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Giá trị trung bình của các ô đáp ứng các điều kiện đặt ra.
CÚ PHÁP
=AVERAGEIFS (avg_rng, range1, criteria1, [range2], [criteria2], …)
Trong đó:
- avg_rng: Vùng tính toán
- range1: Vùng chứa điều kiện 1
- criteria1: Điều kiện so sánh 1
- range2: Vùng chứa điều kiện 2
- criteria2: Điều kiện so sánh 2
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Hàm AVERAGEIFS có thể tính trung bình dựa trên nhiều điều kiện.
- Phạm vi đầu tiên được cung cấp cho AVERAGEIFS là phạm vi chứa các số.
- Vùng đầu tiên luôn luôn là vùng để tính toán giá trị trung bình thỏa mãn.
- Mỗi điều kiện luôn có một vùng điều kiện đi kèm.
- Dữ liệu phải đáp ứng tất cả các điều kiện để được đưa vào tính toán trung bình.
- Điều kiện có thể bao gồm các ký tự, text, đoạn văn bản, số, hoặc tất cả
- Ví dụ
THẬN TRỌNG
- Nếu không có dữ liệu phù hợp với tiêu chí, hàm AVERAGEIFS trả về # DIV0! lỗi
- Các vùng điều kiện và vùng tính trung bình phải có độ dài bằng nhau, tức là đều bắt đầu, kết thúc với số dòng số cột như nhau. Ví dụ: C3:C180, D3:D180…
- Điều kiện là text, chứa ký tự đặc biệt, điều kiện tương đối cần được đưa vào dấu nháy kép ” “
- Các ký tự đại diện? và * có thể được sử dụng trong các điều kiện. Một dấu hỏi (?) đại diện với bất kỳ một ký tự và dấu hoa thị (*) đại diện với bất kỳ chuỗi ký tự nào.
- Excel luôn hiểu dấu dấu hỏi hoặc dấu hoa thị là điều kiện tương đối. Do đó Để tìm một dấu hỏi hoặc dấu hoa thị chuẩn điều kiện tìm kiếm, hãy sử dụng dấu ngã (~) trong dấu hỏi phía trước hoặc dấu hoa thị (tức là ~?, ~ *).
HÀM LIÊN QUAN
AVERAGE | Tính trung bình cộng |
AVERAGEIF | Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện |
LARGE | Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu |
MAX | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị |
MIN | Lấy giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị |
MAX+IF | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị có điều kiện |
MAXIFS | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị nhiều điều kiện |
RANK | Thứ hạng của một số trong danh sách các số |
SMALL | Nhỏ nhất thứ k trong một tập số |
Trackbacks/Pingbacks