Hàm ISBLANK Sẽ trả về giá trị TRUE nếu giá trị của value là Blank (rỗng). Giống cách trả về kết quả của OR/ AND. Thường kết hợp với hàm IF.
TÓM LƯỢC HÀM ISBLANK TRONG EXCEL
Hàm ISBLANK Excel trả về TRUE khi một ô chứa trống và FALSE khi một ô không trống. Ví dụ: nếu A1 chứa “apple”, ISBLANK (A1) trả về FALSE.
Hàm ISBLANK ít khi đứng hàm đơn, thường kết hợp cùng một hàm logic khác để kiểm tra dữ liệu.
MỤC ĐÍCH
Test xem ô được chỉ định trong excel trống hay không.
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Một giá trị lôgic TRUE hoặc FALSE
CÚ PHÁP
=ISBLANK (value)
Trong đó:
- value: Giá trị hoặc địa chỉ ô cần kiểm tra
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Sử dụng hàm ISBLANK để test (kiểm tra) giá trị hoặc một ô trống hay không (Tức là blank)
- ISBLANK vẫn sẽ trả về FALSE dù khi ô chứa một công thức trả về rỗng
- Một ô nhìn có vẻ rỗng, nhưng thực tế ô có thể chứa dấu khoảng trắng (tên gọi khác backspace – dấu cách trắng) => hàm ISBLANK trả về FALSE
- Tóm lại Hãy cẩn thận với kết quả trong dấu “”, hoặc ” ” có thể là rỗng, là dấu cách trắng, là công thức. Bạn nghĩ là trống nhưng hàm vẫn tính là có ký tự và trả về FALSE
- Hàm trả về kết quả là logic, do đó hàm thường kết hợp với hàm IF để so sánh, đánh giá, ra điều kiện phù hợp
HÀM LIÊN QUAN NHÓM HÀM TRA CỨU THÔNG TIN
ISBLANK | Sẽ trả về giá trị TRUE nếu giá trị của value là Blank (rỗng) |
ISERR | Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (ngoại trừ lỗi #NA!) và trả về TRUE nếu có lỗi |
ISERROR | Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (tất cả lỗi) và trả về TRUE nếu có lỗi |
ISNA | Kiểm tra value có lỗi #NA! hay không |
ISNUMBER | Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu số hay không |
TYPE | Tra cứu kiểu định dạnh của value |
Trackbacks/Pingbacks