Hàm ABS lấy giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức, một công thức, một phép toán. Giá trị trả về luôn là số nguyên dương.
Tương tự như INT là lấy số nguyên, MOD lấy số dư của một phép chia. Lưu ý MOD chỉ tính toán với phép chia.
TÓM LƯỢC HÀM ABS TRONG EXCEL
Hàm ABS là một hàm trả về giá trị tuyệt đối của một số. Kết quả có thể là số thập phân, số nguyên, phân số…
Trong đó hàm ABS sẽ tác động với số nguyên âm thì trả về kết quả ngược lại = số dương. Trong khi số dương thì không ảnh hưởng bởi ABS.
MỤC ĐÍCH
Lấy giá trị tuyệt đối
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Một số nguyên dương hoặc nguyên âm.
CÚ PHÁP
=ABS(number)
Trong đó:
- number: Số cần tính
VÍ DỤ
- =ABS (-2) = 2
- =ABS(-1.5) = 1.5
- =ABS(2.5) = 2.5
LƯU Ý SỬ DỤNG
- ABS trả kết quả về một số nguyên vẹn bao gồm cả phần thập phân. Trong khi INT chỉ trả về phần nguyên trước dấu phẩy thập phân
- ABS chỉ tác động lên số nguyên âm, bởi nó lấy giá trị chứ không lấy dấu so sánh với 0
- Áp dụng trên các phiên bản excel và Power BI đều được
HÀM LIÊN QUAN
ABS | Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương). |
INT | Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất |
MOD | Lấy phần dư của một phép chia. |
PRODUCT | Tính tích các số |
RAND | Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 |
RANDBETWEEN | Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn |
ROUND | Làm tròn một số theo sự chỉ định |
ROUNDDOWN | Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định |
ROUNDUP | Làm tròn lên một số theo sự chỉ định |
SUBTOTAL | Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định |
SUM | Tính tổng các số |
SUMIF | Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định |
SUMIFS | Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định |
SUMPRODUCT | Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu |