Wpro.vn - #1 Về phần mềm/ File Excel | Học Excel với Huấn Luyện Viên 1 kèm 1 liên hệ zalo: 0389 978 430

HÀM DAYS360 là hàm tính ra số ngày giữa hai ngày chỉ định, với giả định 1 năm là 360 ngày. Hàm này thay thế cho phép trừ giữa 2 ngày. Có thể áp dụng thực tế trong công việc ngân hàng, khách sạn

TÓM LƯỢC HÀM DAYS360 TRONG EXCEL

Hàm Excel DAYS360 trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày. Các tính toán dựa trên một năm 360 ngày xuất phát từ một số tính toán kế toán nhất định trong đó tất cả 12 tháng được coi là có 30 ngày.

Hàm DAYS360

MỤC ĐÍCH

Nhận ngày giữa 2 ngày trong một năm 360 ngày

GIÁ TRỊ TRẢ VỀ KẾT QUẢ

Một con số đại diện cho ngày.

CÚ PHÁP

=DAYS360 (start_date, end_date, [method])

= DAYS360 (start_date, end_date, [phương thức])

DIỄN GIẢI

  • start_date – Ngày bắt đầu.
  • end_date – Ngày kết thúc.
  • [method]/ phương pháp – [tùy chọn] Loại cơ sở đếm ngày sẽ sử dụng. FALSE (mặc định) là phương thức của Hoa Kỳ, TRUE là phương thức của Châu Âu.

GHI CHÚ SỬ DỤNG

  • Hàm DAYS360 chỉ giả định 1 năm có 360 ngày. Tức là 360 ngày/ 1 năm/ 12 tháng.
  • Mỗi tháng trung bình luôn đều 30 ngày. Không phụ thuộc tháng đó 28 ngày, 29, 30 hoặc 31 ngày
  • Ghi chú về phương pháp:

+ FALSE/ SAI – (mặc định) – Phương pháp Hoa Kỳ. khi ngày bắt đầu là ngày cuối cùng của tháng, nó được đặt thành ngày thứ 30 cùng tháng. Khi ngày kết thúc là ngày cuối cùng của tháng và ngày bắt đầu <30, ngày kết thúc được đặt thành ngày 1 của tháng tiếp theo, nếu không thì ngày kết thúc được đặt thành ngày 30 của cùng tháng.

+ TRUE – Phương pháp Châu Âu. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc bằng ngày 31 của tháng được đặt thành ngày 30 cùng tháng

+ Ở Việt Nam thì không cần phương thức tùy chọn TRUE HAY FALSE. Bạn chỉ cần khai báo ngày bắt đầu và ngày kết thúc. Hàm DAYS360 sẽ trả về kết quả cho bạn

MỘT SỐ HÀM LIÊN QUAN

DATE Trả về các số thể hiện một ngày theo đúng chuẩn time-code
DATEDIF Tính số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn.
DATEVALUE Chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày thành ngày chuẩn time-code
DAY Trả về phần ngày của ngày tháng (từ 1 – 31)
EOMONTH Tìm ngày cuối tháng
MONTH Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng (từ 1 – 12)
TAI FILE EXCEL