Hàm FVSCHEDULE, cú pháp =FVSCHEDULE (principal, schedule) Trong đó: principal – Tổng số tiền đầu tư ban đầu
schedule – Lịch trình của lãi suất, được cung cấp dưới dạng phạm vi (Ví dụ B1:B5) hoặc mảng {,,,,}
Cụ thể:
TÓM LƯỢC HÀM FVSCHEDULE TRONG EXCEL
Hàm Excel FVSCHEDULE trả về giá trị tương lai của một khoản tiền dựa trên lịch biểu lãi suất đã cho. FVSCHEDULE có thể được sử dụng để tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư với tỷ lệ thay đổi hoặc điều chỉnh.
MỤC ĐÍCH
Tính giá trị tương lai của lãi kép
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Một số đại diện Giá trị tương lai giả định
CÚ PHÁP
=FVSCHEDULE (principal, schedule)
Trong đó:
- principal – Tổng số tiền đầu tư ban đầu
- schedule – Lịch trình của lãi suất, được cung cấp dưới dạng phạm vi (Ví dụ B1:B5) hoặc mảng {,,,,}
THẬN TRỌNG
Hàm FVSCHEDULE tính toán giá trị tương lai của một khoản tiền duy nhất dựa trên lịch biểu lãi suất. Lãi suất có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Như vậy, FVSCHEDULE có thể được sử dụng để tìm giá trị tương lai của khoản đầu tư với tỷ lệ thay đổi hoặc điều chỉnh.
Cùng vậy, hàm FV cũng có thể được sử dụng để tìm giá trị tương lai của một khoản tiền dựa trên một mức lãi suất cố định. Tuy nhiên hàm FV không thể xử lý các mức giá khác nhau trong các giai đoạn khác nhau.
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Trong bảng lịch lãi suất, các ô lãi suất năm nếu để trống được coi là lãi suất = 0%
- FVSCHEDULE sẽ trả về #VALUE nếu bất kỳ giá trị nào không phải là số. Nếu kết quả trả về #VALUE thì cần kiểm tra lại định dạng của các dữ liệu ban đầu.
HÀM LIÊN QUAN
FV | Tính giá trị kỳ hạn của sự đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và lãi suất cố định |
FVSCHEDULE | Tính giá trị kỳ hạn của một vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi các lãi suất kép |
IPMT | Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổi |
IRR | Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số |
NPV | Tính hiện giá ròng của một khoản đầu tư dùng tỷ lệ chiếu khấu, khoản chi và thu nhập |
PMT | Tính tiền phải trả đối với khoản vay có lãi suất không đổi và chi trả đều đặn |
PPMT | Tính khoản vốn thanh toán trong một kỳ hạn đã cho đối với một khoản đầu tư |
PV | Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư |
Xem full danh sách tại: https://excel.webkynang.vn/ham/
Trackbacks/Pingbacks