Hàm MINUTE lấy phút trong excel. Ví dụ 8:45: 15 AM, dùng hàm TIME(“8:45: 15 AM”) sẽ trả về kết quả 45.
Trong khi hàm HOUR cho phép lấy ra phần nguyên của một giờ. Hàm TIME cho phép ghép nối các thông số thời gian chuẩn.
TÓM LƯỢC HÀM MINUTE TRONG EXCEL
Hàm MINUTE trích xuất thành phần phút của thời gian dưới dạng một số trong khoảng 0-59.
Ví dụ: với thời gian 9:45 sáng, phút sẽ trả về 45. Bạn có thể sử dụng hàm MINUTE để trích xuất phút vào một ô hoặc đưa kết quả vào một hàm khác như hàm TIME.
Bạn có thể sử dụng hàm HOUR để trích xuất giờ vào một ô, MINUTE Trích xuất phút.
MỤC ĐÍCH
Lấy số phút dưới định dạng số (từ 0 đến 59) từ định dạng thời gian
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Một số nằm trong khoảng số từ 0 đến 59
CÚ PHÁP
=MINUTE (serial_number)
Trong đó:
Serial_number: Định dạng thời gian trong excel, dạng hh:mm PM/AM
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Kết quả trả về số phút. Giá trị số trong khoảng 0-59. Ví dụ: =MINUTE(“9:45 AM”) // = 45
- Bạn có thể sử dụng hàm MINUTE để trích xuất số phút vào một ô hoặc đưa kết quả vào một công thức khác, như hàm TIME.
- Ví dụ:
- Thời gian có thể được cung cấp dưới dạng văn bản (ví dụ: “7:45 PM”) hoặc dưới dạng số thập phân (ví dụ: 0,05 là 12 phút). Nhưng tốt nhất là sử dụng hàm TIME để tạo giá trị thời gian, vì nó giảm lỗi.
THẬN TRỌNG
- Excel lưu trữ ngày và giờ dưới dạng số sê-ri. Ví dụ: ngày 1 tháng 1 năm 2000 12:00 PM bằng với số sê-ri 32526,5 trong Excel. Để kiểm tra xem Excel có nhận dạng chính xác ngày hay giờ không, bạn có thể tạm thời định dạng ngày dưới dạng số.
- Một ngày trong excel tương ứng một số. Mỗi ngày hơn nhau một đơn vị, nếu có phép trừ giữa 2 ngày liền nhau, kết quả phép trừ = 1.
- Một ngày có 24 giờ. Nên giờ trong excel nếu định dạng ra số, thì số này <1 (nhỏ hơn 1). Nên Serial_number trong hàm HOUR nếu là số thì số lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
HÀM NGÀY THÁNG & THỜI GIAN
[ HAY DÙNG ]
DATE | Trả về các số thể hiện một ngày theo đúng chuẩn time-code |
DATEDIF | Tính số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn. |
DATEVALUE | Chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày thành ngày chuẩn time-code |
DAY | Trả về phần ngày của ngày tháng (từ 1 – 31) |
EOMONTH | Tìm ngày cuối tháng |
MONTH | Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng (từ 1 – 12) |
NOW | Trả về ngày, giờ, phút hiện tại |
TODAY | Trả về ngày hiện tại |
WEEKDAY | Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp (từ 1 – 7) |
YEAR | Lấy năm của 1 ngày |
Trackbacks/Pingbacks