Hàm HOUR là một hàm lấy giờ về dạng số. Ví dụ: 8 giờ 30 định dạng là 8:30 AM, dùng Hàm HOUR trả về kết quả 8. Dữ liệu hàm chỉ trả về số nguyên, không có số thập phân.
TÓM LƯỢC HÀM HOUR TRONG EXCEL
Hàm HOUR trả về số giờ là số nguyên của thời gian dưới dạng một số trong khoảng 0-23.
Ví dụ: với thời gian 9:30 sáng, HOUR sẽ trở về 9.
Bạn có thể sử dụng hàm HOUR để trích xuất giờ vào một ô hoặc đưa kết quả vào một công thức khác, như hàm TIME.
MỤC ĐÍCH
Lấy số giờ dưới định dạng số (từ 0 đến 23) từ định dạng thời gian
GIÁ TRỊ KẾT QUẢ TRẢ VỀ
Một số nằm trong khoảng số từ 0 đến 23
CÚ PHÁP
=HOUR (serial_number)
Trong đó:
Serial_number: Định dạng thời gian trong excel, dạng hh:mm PM/AM
LƯU Ý SỬ DỤNG
- Hàm HOUR trả về giờ từ một thời điểm hoặc ngày dưới dạng một số trong khoảng 0-23. Ví dụ:= HOUR (“9:00 AM”) // = 9
= HOUR (“9:00 PM”) // = 21 - Bạn có thể sử dụng hàm HOUR để trích xuất giờ vào một ô hoặc đưa kết quả vào một công thức khác, như hàm TIME.
- Ví dụ: với thời gian “8:00 AM” trong A1, bạn có thể buộc thời gian là nửa giờ với:= TIME (HOUR (A1), 30,0) //= 8:30 AM
- Thời gian có thể được cung cấp dưới dạng văn bản (ví dụ: “7:45 PM”) hoặc dưới dạng số thập phân (ví dụ: 0,5 là 12:00 AM). Nhưng tốt nhất là sử dụng hàm TIME để tạo giá trị thời gian, vì nó giảm lỗi.
THẬN TRỌNG
- Excel lưu trữ ngày và giờ dưới dạng số sê-ri. Ví dụ: ngày 1 tháng 1 năm 2000 12:00 PM bằng với số sê-ri 32526,5 trong Excel. Để kiểm tra xem Excel có nhận dạng chính xác ngày hay giờ không, bạn có thể tạm thời định dạng ngày dưới dạng số.
- Một ngày trong excel tương ứng một số. Mỗi ngày hơn nhau một đơn vị, nếu có phép trừ giữa 2 ngày liền nhau, kết quả phép trừ = 1.
- Một ngày có 24 giờ. Nên giờ trong excel nếu định dạng ra số, thì số này <1 (nhỏ hơn 1). Nên Serial_number trong hàm HOUR nếu là số thì số lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
HÀM NGÀY THÁNG & THỜI GIAN
[ HAY DÙNG ]
DATE | Trả về các số thể hiện một ngày theo đúng chuẩn time-code |
DATEDIF | Tính số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn. |
DATEVALUE | Chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày thành ngày chuẩn time-code |
DAY | Trả về phần ngày của ngày tháng (từ 1 – 31) |
EOMONTH | Tìm ngày cuối tháng |
MONTH | Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng (từ 1 – 12) |
NOW | Trả về ngày, giờ, phút hiện tại |
TODAY | Trả về ngày hiện tại |
WEEKDAY | Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp (từ 1 – 7) |
YEAR | Lấy năm của 1 ngày |
Trackbacks/Pingbacks