- Webkynang.vn@gmail.com
- Hotline: 038-997-8430
NHẤN CTRL + F: Để tìm kiếm hàm bạn cần
1. NHÓM CÁC HÀM EXCEL HAY SỬ DỤNG
Trong excel có 2 loại hàm chính:
- Built-in: Có sẵn
- UDF (user define function): Người dùng tự tạo
Từ điển hàm Excel online tập trung vào các hàm Built-in được Microsoft phát hành. Lưu ý, tùy phiên bản mà một số hàm sẽ không có ở các bản office cũ. Đối với các hàm UDF thì người dùng phải tạo bằng code VBA. Ví dụ: Đổi số thành chữ là 1 hàm phổ biến. Bạn có thể tham khảo thêm trên Website Excel.webkynang.vn
HÀM LÝ LUẬN
AND | Xem tất cả điều kiện có thỏa mãn không. |
IF | Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức |
IFERROR | Nếu lỗi xảy ra thì… làm gì đó |
OR | Kiểm tra xem có điều kiện nào thỏa mãn không. |
NOT | Đảo ngược giá trị của các đối số |
HÀM VĂN BẢN & CHUỖI
[ HAY DÙNG ]
ASC | Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte. |
FIND | Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong một chuỗi |
LEFT | Tách lấy ký tự từ bên trái |
LEN | Đếm số ký tự trong một chuỗi |
LOWER | Viết thường cả chuỗi |
MID | Tách lấy 1 nhóm ký tự ở giữa văn bản |
PROPER | Viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ |
REPLACE | Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác |
REPT | Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước |
RIGHT | Tách lấy ký tự từ bên phải |
SEARCH | Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong một chuỗi |
SUBSTITUTE | Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác |
TEXT | Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định |
TRIM | Xóa tất cả những khoảng trắng vô nghĩa trong chuỗi văn bản |
UPPER | Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa |
VALUE | Chuyển một chuỗi thành một số |
[ ÍT DÙNG ]
BAHTTEXT | Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi thêm hậu tố “Bath” ở phía sau. |
CHAR | Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị từ 1 – 255) sang ký tự tương ứng. |
CLEAN | Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi |
CODE | Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text |
CONCATENATE | Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi |
DOLLAR | Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ) |
EXACT | So sánh chuỗi, nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE |
FIXED | Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) |
T | Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng |
HÀM NGÀY THÁNG & THỜI GIAN
[ HAY DÙNG ]
DATE | Trả về các số thể hiện một ngày theo đúng chuẩn time-code |
DATEDIF | Tính số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn. |
DATEVALUE | Chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày thành ngày chuẩn time-code |
DAY | Trả về phần ngày của ngày tháng (từ 1 – 31) |
EOMONTH | Tìm ngày cuối tháng |
MONTH | Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng (từ 1 – 12) |
NOW | Trả về ngày, giờ, phút hiện tại |
TODAY | Trả về ngày hiện tại |
WEEKDAY | Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp (từ 1 – 7) |
YEAR | Lấy năm của 1 ngày |
[ ÍT DÙNG ]
DAYS360 | Trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày. |
EDATE | Xác định ngày khi biết ngày gốc và số tháng tham chiếu |
HOUR | Lấy giờ |
MINUTE | Lấy phút |
NETWORKDAYS | Tính ngày làm việc |
SECOND | Lấy giây |
TIME | Chuyển giờ, phút, giây sang 1 sốvà có thể định dạng về thời gian chuẩn time-code |
TIMEVALUE | Chuyển giá trị thời gian đang lưu trữ dưới dạng văn bản sang thời gian chuẩn time-code |
WEEKNUM | Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm. |
WORKDAY | Xác định ngày làm việc tính từ ngày gốc và số ngày muốn di chuyển |
YEARFRAC | Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm. |
HÀM TÌM KIẾM & THAM CHIẾU
[ HAY DÙNG ]
Tìm kiếm theo cột
CHOOSE | Chọn một giá trị trong một danh sách |
COLUMN | Trả về số thứ tự cột của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu |
COLUMNS | Trả về số cột của vùng tham chiếu |
HLOOKUP | Tìm kiếm theo dòng |
INDEX | Hàm tham chiếu để lấy giá trị khi biết số thứ tự dòng, cột |
INDIRECT | Tham chiếu tới 1 ô, vùng ô từ 1 chuỗi |
LOOKUP | |
MATCH | Trả về vị trí của một giá trị trong một dãy giá trị |
OFFSET | Trả về tham chiếu đến một vùng nào đó, bắt đầu từ một ô, hoặc một dãy ô |
ROW | Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu |
ROWS | Trả về số lượng dòng của vùng đang tham chiếu |
VLOOKUP | Tìm kiếm theo cột |
[ ÍT DÙNG ]
ADDRESS | Tạo địa chỉ ô ở dạng text, theo chỉ số dòng và chỉ số cột được cung cấp |
AREAS | Trả về số vùng tham chiếu trong một tham chiếu. |
GETPIVOTDATA | Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. |
HYPERLINK | Dùng để tạo một kết nối, một siêu liên kết |
TRANSPOSE | Chuyển một vùng dữ liệu ngang thàng dọc và ngược lại. |
NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ
[ HAY DÙNG ]
AVERAGE | Tính trung bình cộng |
AVERAGEIF | Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện |
AVERAGEIFS | Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện |
COUNT | Đếm số ô trong danh sách |
COUNTA | Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách |
COUNTBLANK | Đếm các ô rỗng trong một vùng |
COUNTIF | Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy |
COUNTIFS | Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước |
LARGE | Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu |
MAX | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị |
MIN | Lấy giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị |
MAX+IF | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị có điều kiện |
MAXIFS | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị nhiều điều kiện |
RANK | Thứ hạng của một số trong danh sách các số |
SMALL | Nhỏ nhất thứ k trong một tập số |
[ ÍT DÙNG ]
AVEDEV | Trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng |
AVERAGEA | Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic |
DEVSQ | Tổng bình phương độ lệch các điểm dữ liệu |
FREQUENCY | Tính tần suất |
GEOMEAN | Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương |
HARMEAN | Trung bình điều hòa của các số |
KURT | Tính độ nhọn của tập số liệu |
MAXA | Giá trị lớn nhất của một tập giá trị (gồm cả logic và text) |
MEDIAN | Trung bình vị của các số. |
MINA | Giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị (gồm cả logic và text) |
MODE | Trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mảng giá trị |
PERCENTILE | Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu |
PERCENTRANK | Trả về thứ hạng của một trị trong một mảng dữ liệu |
PERMUT | Lấy Hoán vị của các đối tượng. |
QUARTILE | Tính điểm tứ phân vị của tập dữ liệu |
SKEW | Trả về độ lệch của phân phối |
STDEV | Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu |
STDEVA | Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic |
STDEVP | Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp |
STDEVPA | Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic |
VAR | Lấy hương sai dựa trên mẫu |
VARA | Lấy phương sai dựa trên mẫu (gồm cả logic và text) |
VARP | Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp |
VARPA | Lấy phương sai dựa trên toàn thể tập hợp (gồm cả logic và text) |
TRIMMEAN | Trung bình của một tập dữ liệu (loại tỷ lệ phần trăm của các điểm ở đầu và ở cuối) |
HÀM DỮ LIỆU
[ HAY DÙNG ]
DCOUNT | Đếm các ô chứa số liệu có điều kiện |
DCOUNTA | Đếm các ô “không rỗng” có điều kiện |
DMAX | Tìm giá trị lớn nhất có điều kiện |
DMIN | Tìm giá trị nhỏ nhất có điều kiện |
DSUM | Tính tổng/ cộng có điều kiện |
[ ÍT DÙNG ]
DAVERAGE | Tính trung bình có điều kiện |
DGET | Trích một giá trị từ 1 danh sách theo điều kiện |
DRODUCT | Nhân các giá trị trong một cột thỏa mãn điều kiện cho trước |
DSTDEV | Ước lượng độ lệch chuẩn của một tập hợp theo mẫu có điều kiện |
DSTDEVP | Tính độ lệch chuẩn của một tập hợp theo toàn thể các tập hợp có điều kiện. |
DVAR | Ước lượng sự biến thiên của một tập hợp dựa trên một mẫu có điều kiện |
DVARP | Tính toán sự biến thiên của một tập hợp dựa trên toàn thể tập hợp có điều kiện |
GETPIVOTDATA | Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. |
HÀM TRA CỨU THÔNG TIN
[ HAY DÙNG ]
ISBLANK | Sẽ trả về giá trị TRUE nếu giá trị của value là Blank (rỗng) |
ISERR | Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (ngoại trừ lỗi #NA!) và trả về TRUE nếu có lỗi |
ISERROR | Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (tất cả lỗi) và trả về TRUE nếu có lỗi |
ISNA | Kiểm tra value có lỗi #NA! hay không |
ISNUMBER | Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu số hay không |
TYPE | Tra cứu kiểu định dạnh của value |
[ ÍT DÙNG ]
CELL | Dùng để tra cứu thông tin của một ô (cell) |
ERROR.TYPE | Trả về số tương ứng với một lỗi trong Excel hoặc trả về lỗi #NA! nếu không có lỗi |
INFO | Dùng để tra cứu thông tin của môi trường Excel hiện hành |
ISEVEN | Kiểm tra number có phải là một số chẵn hay không |
ISLOGICAL | Kiểm tra value có phải là một giá trị logic hay không |
ISNONTEXT | Kiểm tra value có phải là một giá trị khác kiểu TEXT hay không |
ISODD | Kiểm tra number có phải là số lẻ hay không |
ISREF | Kiểm tra value có phải là một tham chiếu (địa chỉ ô hoặc vùng) hay không |
ISTEXT | Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu TEXT hay không |
N | Chuyển đổi value thành một con số |
NA | Tạo lỗi #NA! để đề phòng những vấn đề không thể lường trước khi tạo hàm |
HÀM TOÁN HỌC
[ HAY DÙNG ]
ABS | Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương). |
INT | Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất |
MOD | Lấy phần dư của một phép chia. |
PRODUCT | Tính tích các số |
RAND | Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 |
RANDBETWEEN | Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn |
ROUND | Làm tròn một số theo sự chỉ định |
ROUNDDOWN | Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định |
ROUNDUP | Làm tròn lên một số theo sự chỉ định |
SUBTOTAL | Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định |
SUM | Tính tổng các số |
SUMIF | Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định |
SUMIFS | Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định |
SUMPRODUCT | Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu |
[ ÍT DÙNG ]
CEILING | Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance. |
COMBIN | Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử |
EVEN | Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất |
EXP | Tính lũy thừa cơ số e của một số |
FACT | Tính giai thừa của một số |
FACTDOUBLE | Tính giai thừa cấp hai của một số |
FLOOR | Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất |
GCD | Tìm ước số chung lớn nhất của các số |
LCM | Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số |
LN | Tính logarit tự nhiên của một số |
LOG | Tính logarit của một số |
LOG10 | Tính logarit cơ số 10 của một số |
MDETERM | Tính định thức của một ma trận |
MINVERSE | Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận |
MMULT | Tính tích hai ma trận |
MROUND | Làm tròn một số đến bội số của một số khác |
MULTINOMIAL | Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số |
ODD | Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất |
PI | Trả về giá trị con số Pi |
POWER | Lũy thừa của một số |
QUOTIENT | Lấy phần nguyên của một phép chia |
ROMAN | Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn |
SERIESSUM | Tổng lũy thừa của một chuỗi số |
SIGN | Trả về dấu (đại số) của một số |
SQRT | Căn bậc hai của một số |
SQRTPI | Căn bậc hai của một số được nhân với Pi |
SUMSQ | Tổng bình phương của các số |
SUMX2MY2 | Tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị |
SUMX2PY2 | Tổng của tổng bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị |
SUMXMY2 | Tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị |
TRUNC | Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn) |
HÀM TÀI CHÍNH
[ HAY DÙNG ]
FV | Tính giá trị kỳ hạn của sự đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và lãi suất cố định |
FVSCHEDULE | Tính giá trị kỳ hạn của một vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi các lãi suất kép |
IPMT | Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổi |
IRR | Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số |
NPV | Tính hiện giá ròng của một khoản đầu tư dùng tỷ lệ chiếu khấu, khoản chi và thu nhập |
PMT | Tính tiền phải trả đối với khoản vay có lãi suất không đổi và chi trả đều đặn |
PPMT | Tính khoản vốn thanh toán trong một kỳ hạn đã cho đối với một khoản đầu tư |
PV | Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư |
[ ÍT DÙNG ]
ACCRINT | Tính lãi tích lũy cho một chứng khoán trả lãi theo định kỳ |
ACCRINTM | Tính lãi tích lũy đối với chứng khoán trả lãi theo kỳ hạn |
AMORDEGRC | Khấu hao trong mỗi tài khóa kế toán tùy theo thời hạn sử dụng của tài sản |
AMORLINC | Tính khấu hao trong mỗi tài khóa kế toán |
COUPDAYBS | Tính số ngày kể từ đầu kỳ lãi tới ngày kết toán |
COUPDAYS | Tính số ngày trong kỳ lãi bao gồm cả ngày kết toán |
COUPDAYSCN | Tính số ngày từ ngày kết toán tới ngày tính lãi kế tiếp |
COUPNCD | Trả về một con số thể hiện ngày tính lãi kế tiếp kể từ sau ngày kết toán |
COUPNUM | Tính số lần lãi suất phải trả trong khoảng từ ngày kết toán đến ngày đáo hạn |
COUPPCD | Trả về một con số thể hiện ngày thanh toán lãi lần trước, trước ngày kết toán |
CUMIPMT | Tính lợi tức tích lũy phải trả đối với khoản vay trong 1 khoảng thời gian |
CUMPRINC | Trả về tiền vốn tích lũy phải trả đối với khoản vay trong 1 khoảng thời gian |
DB | Tính khấu hao cho một tài sản. Sử dụng phương pháp số dư giảm dần theo một mức cố định trong một khoảng thời gian. |
DDB | Tính khấu hao cho một tài sản. Sử dụng phương pháp số dư giảm dần kép hay giảm dần theo một tỷ lệ, trong một khoảng thời gian xác định. |
DISC | Tính tỷ lệ chiết khấu của một chứng khoán |
DOLLARDE | Chuyển đổi giá dollar ở dạng phân số sang giá dollar ở dạng thập phân |
DOLLARFR | Chuyển đổi giá dollar ở dạng thập phân số sang giá dollar ở dạng phân số |
DURATION | Tính thời hạn hiệu lực Macauley dựa trên đồng mệnh giá $100 |
EFFECT | Tính lãi suất thực tế hằng năm. Biết lãi suất danh nghĩa năm và tổng số kỳ thanh toán lãi kép mỗi năm |
INTRATE | Tính lãi suất cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ |
ISPMT | Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với một khoản vay có lãi suất không đổi. Sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó. |
MDURATION | Tính thời hạn Macauley sửa đổi cho chứng khoán dựa trên đồng mệnh giá $100 |
MIRR | Tính tỷ suất doanh lợi nội tại trong một chuỗi luân chuyển tiền mặt theo chu kỳ |
NOMINAL | Tính lãi suất danh nghĩa hằng năm, biết trước lãi suất thực tế và các kỳ tính lãi kép mỗi năm |
NPER | Tính số kỳ hạn để trả khoản vay trong đầu tư dựa trên từng chu kỳ, số tiền trả và tỷ suất lợi tức cố định |
ODDFPRICE | Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá $100 của chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ |
ODDFYIELD | Trả về lợi nhuận của một chứng khoán có kỳ tính lãi đầu tiên là lẻ |
ODDLPRICE | Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá $100 của chứng khoán có kỳ tính lãi phiếu cuối cùng là lẻ (ngắn hạn hay dài hạn) |
ODDLYIELD | Tính lợi nhuận của chứng khoán có kỳ cuối cùng là lẻ (ngắn hạn hay dài hạn) |
PRICE | Tính giá trị chứng khoán trên đồng mệnh giá $100, thanh toán lợi tức theo chu kỳ |
PRICEDISC | Tính giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng khoán đã chiết khấu |
PRICEMAT | Giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng khoán phải thanh toán lãi vào ngày đáo hạn |
RATE | Lãi suất mỗi kỳ trong một niên kim |
REVEICED | Tính số tiền nhận được vào kỳ hạn thanh toán cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ |
SLN | Chi phí khấu hao theo phương pháp đường thẳng |
SYD | Khấu hao theo giá trị còn lại của tài sản trong định kỳ xác định |
TBILLEQ | Lợi nhuận tương ứng với trái phiếu cho trái phiếu kho bạc |
TBILLPRICE | Giá trị đồng mệnh giá $100 cho trái phiếu kho bạc |
TBILLYIELD | Lợi nhuận cho trái phiếu kho bạc |
VDB | Khấu hao tài sản sử dụng trong nhiều kỳ |
XIRR | Lợi suất nội hàm cho một loạt lưu động tiền mặt không định kỳ |
XNPVT | Tỷ giá ròng cho một dãy lưu động tiền mặt không định kỳ |
YIELD | Lợi nhuận đối với chứng khoán trả lãi theo định kỳ |
YIELDDISC | Lợi nhuận hằng năm cho chứng khoán đã chiết khấu |
YIELDMAT | Lợi nhuận hằng năm của chứng khoán trả lãi vào ngày đáo hạn |
2. NHÓM HÀM EXCEL KHÔNG PHỔ THÔNG, CHUYÊN NGÀNH
Đây được coi là nhóm hàm hiếm dùng đối với đa số người dùng Excel. Chủ yếu liên quan tới kỹ thuật, học thuật,… Các hàm excel ở nhóm 1 sẽ đủ để giúp bạn làm tốt 90% các công việc có trên thị trường. Tuy nhiên nếu cần thì bạn vẫn nên tham khảo các nhóm dưới đây. Tạm thời các hàm này chưa có bài viết hướng dẫn chi tiết trên website. Nhưng nếu bạn nào cần, cứ email cho Webkynang nhé.
HÀM KỸ THUẬT
BESSELI | Trả về hàm Bessel biến đổi In(x) |
BESSELJ | Trả về hàm Bessel Jn(x) |
BESSELK | Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x) |
BESSELY | Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay Neumann |
BIN2DEC | Đổi số nhị phân ra số thập phân |
BIN2HEX | Đổi số nhị phân ra số thập lục phân |
BIN2OCT | Đổi số nhị phân ra số bát phân |
COMPLEX | Đổi số thực và số ảo thành số phức |
CONVERT | Đổi một số từ hệ đo lường này sang hệ đo lường khác |
DEC2BIN | Đổi số thập phân ra số nhị phân |
DEC2HEX | Đổi số thập phân ra số thập lục phân |
DEC2OCT | Đổi số thập phân ra số bát phân |
DELTA | Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau hay không |
ERF | Trả về hàm Error (tính tích phân giữa cận dưới và cận trên) |
ERFC | Trả về hàm bù Error (tính tích phân giữa x và vô cực) |
GESTEP | Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạn nào đó hay không |
HEX2BIN | Đổi số thập lục phân ra số nhị phân |
HEX2DEC | Đổi số thập lục phân ra số thập phân |
HEX2OCT | Đổi số thập lục phân ra số bát phân |
IMABS | Trả về trị tuyệt đối của một số phức |
IMAGINARY | Trả về hệ số ảo của một số phức |
IMARGUMENT | Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian |
IMCONJUGATE | Trả về số phức liên hợp của một số phức |
IMCOS | Trả về cosine của một số phức |
IMDIV | Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức |
IMEXP | Trả về số mũ của một số phức |
IMLN | Trả về logarite tự nhiên của một số phức |
IMLOG10 | Trả về logarite thập phân của một số phức |
IMLOG2 | Trả về logarite cơ số 2 của một số phức |
IMPOWER | Tính lũy thừa của một số phức |
IMPRODUCT | Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau |
IMREAL | Trả về hệ số thực của một số phức |
IMSIN | Trả về sine của một số phức |
IMSQRT | Trả về căn bậc 2 của một số phức |
IMSUB | Tính hiệu số của hai số phức |
IMSUM | Tính tổng của 2 đến 255 số phức |
OCT2BIN | Đổi số bát phân ra số nhị phân |
OCT2DEC | Đổi số bát phân ra số thập phân |
OCT2HEX | Đổi số bát phân ra số thập lục phân |
NHÓM HÀM VỀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
BETADIST | Giá trị của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta. |
BETAINV | Nghịch đảo của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta. |
BINOMDIST | Xác suất của những lần thử thành công của phân phối nhị phân. |
CHIDIST | Xác xuất một phía của phân phối chi-squared. |
CHIINV | Nghịch đảo của xác xuất một phía của phân phối chi-squared. |
CHITEST | Giá trị của xác xuất từ phân phối chi-squared và số bậc tự do tương ứng. |
CONFIDENCE | Khoảng tin cậy cho một kỳ vọng lý thuyết |
CRITBINOM | Giá trị nhỏ nhất sao cho phân phối nhị thức tích lũy lớn hơn hay bằng giá trị tiêu chuẩn |
EXPONDIST | Phân phối mũ |
FDIST | Phân phối xác suất F |
FINV | Nghịch đảo của phân phối xác suất F |
FTEST | Kết quả của một phép thử F |
FISHER | Phép biến đổi Fisher tại x |
FISHERINV | Nghịch đảo phép biến đổi Fisher |
GAMMADIST | Phân phối tích lũy gamma. Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệch |
GAMMAINV | Nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma. |
GAMMALN | Logarit tự nhiên của hàm gamma |
HYPGEOMDIST | Phân phối siêu bội |
LOGINV | Nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x |
LOGNORMDIST | Phân phối tích lũy lognormal của x |
NEGBINOMDIST | Phân phối nhị thức âm |
NORMDIST | Phân phối chuẩn. |
NORMINV | Nghịch đảo phân phối tích lũy chuẩn |
NORMSDIST | Hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc |
NORMSINV | Nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc |
POISSON | Phân phối poisson. Thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định |
PROB | Xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạn |
STANDARDIZE | Trị chuẩn hóa từ phân phối biểu thị bởi mean và standard_dev |
TDIST | Xác suất của phân phối Student (phân phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất. |
TINV | Giá trị t của phân phối Student. |
TTEST | Xác xuất kết hợp với phép thử Student. |
WEIBULL | Phân phối Weibull |
ZTEST | Trả về xác suất một phía của phép thử z |
HÀM VỀ TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH
CORREL | Tính hệ số tương quan giữa hai mảng để xác định mối quan hệ của hai đặc tính |
COVAR | Tính tích số các độ lệch của mỗi cặp điểm dữ liệu, rồi tính trung bình các tích số đó |
FORECAST | Tính toán hay dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có, bằng phương pháp hồi quy tuyến tính |
GROWTH | Tính toán sự tăng trưởng dự kiến theo hàm mũ, bằng cách sử dụng các dữ kiện hiện có. |
INTERCEPT | Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước |
LINEST | Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu |
LOGEST | Dùng trong phân tích hồi quy. |
PEARSON | Tính hệ số tương quan momen tích pearson (r) |
RSQ | Tính bình phương hệ số tương quan momen tích Pearson (r) |
SLOPE | Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tính thông qua các điềm dữ liệu |
STEYX | Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối với mỗi trị x trong hồi quy. |
HÀM LƯỢNG GIÁC
ACOS | Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng từ 0 đến Pi |
ACOSH | Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo cosine-hyperbol của một số lớn hơn hoặc bằng 1 |
ASIN | Trả về một giá trị radian nằm trong đoạn từ -Pi/2 đến Pi/2 |
ASINH | Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo sine-hyperbol của một số |
ATAN | Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2 |
ATAN2 | Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng (nhưng không bao gồm) từ -Pi đến Pi |
ATANH | Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo tang-hyperbol của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1 |
COS | Trả về một giá trị radian, là cosine của một số |
COSH | Trả về một giá trị radian, là cosine-hyperbol của một số |
DEGREES | Chuyển đổi số đo của một góc từ radian sang độ |
RADIANS | Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian |
SIN | Trả về một giá trị radian là sine của một số |
SINH | Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một số |
TAN | Trả về một giá trị radian, là tang của một số |
TANH | Trả về một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số |
Trackbacks/Pingbacks